Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
Bước 1
Loại bỏ các số hạng không âm từ giá trị tuyệt đối.
Bước 2
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Bước 3
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4
Bước 4.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.2.1.2
Chia cho .
Bước 4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 5
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì .
Bước 6
Bước 6.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 6.2
Nhân cả hai vế với .
Bước 6.3
Rút gọn.
Bước 6.3.1
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.1.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 6.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.2.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 6.3.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 6.4
Giải tìm .
Bước 6.4.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.4.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 6.4.2.1
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 6.4.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.4.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.4.2.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.4.2.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 6.4.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 6.4.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.4.4
Đặt bằng với .
Bước 6.4.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.4.5.1
Đặt bằng với .
Bước 6.4.5.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.4.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6.5
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 6.6
Nhân cả hai vế với .
Bước 6.7
Rút gọn.
Bước 6.7.1
Rút gọn vế trái.
Bước 6.7.1.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 6.7.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.7.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.7.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.7.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.8
Giải tìm .
Bước 6.8.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.8.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 6.8.2.1
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 6.8.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.8.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.8.2.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.8.2.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 6.8.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 6.8.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.8.4
Đặt bằng với .
Bước 6.8.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.8.5.1
Đặt bằng với .
Bước 6.8.5.2
Giải để tìm .
Bước 6.8.5.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.8.5.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 6.8.5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.8.5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.8.5.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 6.8.5.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 6.8.5.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.8.5.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 6.8.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6.9
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 7
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 8
Giải tìm từng thừa số để tìm các giá trị mà giá trị tuyệt đối của biểu thức đi từ âm sang dương.
Bước 9
Hợp nhất các đáp án.
Bước 10
Bước 10.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 10.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 10.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 11
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 12
Bước 12.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 12.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.1.3
Vế trái không lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 12.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 12.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.2.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 12.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 12.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.3.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 12.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 12.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.4.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 12.5
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Bước 13
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc hoặc
Bước 14
Quy đổi bất đẳng thức sang ký hiệu khoảng.
Bước 15